Kích thước ván gỗ công nghiệp phổ biến nhất

16/04/2019

Nắm rõ kích thước ván ép các loại sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn hơn khi muốn trang trí, thi công bằng ván ép gỗ công nghiệp.

 

Giá thành rẻ, ít cong vênh, không bị mối mọt, chống thấm nước tốt… chính là những ưu điểm nổi bật của ván ép gỗ công nghiệp hiện đại.

1. Các loại ván ép thường gặp

Cấu tạo từ các nguyên liệu tự nhiên kết hợp cùng một số chất kết dính chuyên dụng và được sản xuất bằng máy móc hiện đại theo quy trình nghiêm ngặt. Thành phần của ván ép thường là dăm gỗ, mùn cưa, sợi gỗ/bột gỗ,....Hiện nay trên thị trường phổ biến nhất là 3 loại ván ép: ván dăm, ván MDF và ván HDF.

1.1. Ván dăm (ván Okal)

ván dăm

Ván dăm (ván Okal)

 

Thành phần thường là các dăm gỗ nhỏ, vỏ bào, mùn cưa… hoặc bã mía, thân cây bông kết hợp cùng keo Urea Formaldehyde, nước và một số thành phần khác (Parafin, chất làm cứng…).

Sau khi sản xuất ván dăm, người ta thường phủ thêm các vật liệu như giấy trang trí nhúng keo Melamine, bề mặt Laminates, veneer, acrylic … lên bề mặt tấm ván để tạo nên sản phẩm có hoa văn, màu sắc đẹp mắt.

1.2. Ván MDF

Ván MDF

Ván MDF

 

  • Là loại ván gỗ sợi mật độ trung bình.

  • Thành phần là sợi gỗ có độ ẩm nhỏ hơn 20% kết hợp thêm keo kết dính chuyên dụng, nước và một số thành phần phụ gia khác.

  • Bề mặt khá mềm mịn, phẳng nên có thể sử dụng trực tiếp mà không cần vật liệu phủ.

  • Ngoài ra tùy theo nhu cầu của khách hàng thì trong quá trình sản xuất một số chất phụ gia khác sẽ được thêm vào để ván có khả năng chống cháy, chống ẩm,...

1.3. Ván HDF

Ván HDF

Ván HDF

 

  • Là loại ván gỗ sợi mật độ cao.
  • Thành phần của ván HDF cũng giống như ván MDF, tuy nhiên tỷ lệ bột gỗ nhiều hơn so với ván MDF.
  • Ngoài ra trong quá trình ép thì áp suất và nhiệt độ cũng cao hơn để tăng độ bền và chất lượng của ván HDF.
  • Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt hơn ván MDF. Chất lượng và độ bền của ván HDF cũng tốt hơn ván MDF, ván dăm.

2. Tiêu chuẩn ván ép

Mỗi loại ván ép như ván dăm, ván MDF hay ván HDF đều sẽ có những tiêu chuẩn và yêu cầu khác nhau về tỷ lệ thành phần và nguyên liệu đầu vào.

 

 Ván DămVán MDFVán HDF
Tỷ lệ thành phần

  • 80% nguyên liệu gỗ tự nhiên
  • 9-10% keo Urea Formaldehyde (UF)
  • 7 – 10% nước
  • Dưới 0,5% thành phần khác (Parafin, chất làm cứng…)

  • 75% nguyên liệu gỗ tự nhiên
  • 11 – 14% keo kết dính
  • 6 – 10% nước
  • Dưới 1% thành phần khác (Parafin, chất làm cứng…)

  • 85% nguyên liệu gỗ tự nhiên
  • Keo kết dính, nước và các chất phụ gia

Nguyên liệu đầu vàoDăm, phoi vào, vụn gỗ, mùn cưa… đã được sàng lọc, phân loại và sấy khô để giữ độ ẩm phù hợpSợi gỗ đã qua xử lý kỹ thuật để đảm bảo độ ẩm <20% và độ mịn phù hợpBột gỗ có độ mịn và độ ẩm phù hợp

 

Tiêu chuẩn đầu ra:

 

Ván DămVán MDFVán HDF

Tỷ trọng trung bình: 650 – 750 kg/m3

 

Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm)

 

Độ dày: 17, 18, 25 (mm).

 

Tỷ trọng trung bình: 680 – 840 kg/m3

 

Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm)

 

Độ dày: 1, 3, 5, 9, 12, 15, 17, 18, 25 (mm)

 

Tỷ trọng trung bình: 800 – 1040 kg/m3

 

Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm)

 

Độ dày: 6-24 (mm)

 

 

3. Kích thước ván ép phổ biến

Ở Việt Nam, kích thước và khổ ván công nghiệp phổ biến thường được sản xuất và cung cấp dưới dạng các kích thước tiêu chuẩn sau:

Kích thước tấm thông dụng:

   - Chiều rộng: Thường từ 1220mm (4 feet) đến 1830mm (6 feet)

   - Chiều dài: Thường từ 2440 mm (8 feet) đến 3050 mmm (10 feet)

Độ dày: Khổ ván công nghiệp có độ dày đa dạng, thường từ 6mm đến 25mm. Có thể có các biến thể về độ dày tùy theo nhu cầu.

Kích thước tùy chỉnh: Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, cũng có thể yêu cầu sản xuất khổ ván công nghiệp theo kích thước tùy chỉnh tùy theo dự án cụ thể. 

3.1. Chiều dày

Tùy thuộc vào từng loại ván cũng như đặc tính của ván như ván chống cháy hay ván chống ẩm mà các tấm ván sẽ có độ dày khác nhau. Cụ thể:

  • Ván dăm có độ dày từ 9mm, 12mm, 18mm, 25mm, 33mm
  • Ván MDF có độ dày từ 2.5mm,  2.7mm; 3mm; 3.2mm; 3.6mm; 4mm; 4.5mm,12mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 20mm, 24mm, 25mm, 30mm, 32mm
  • Ván HDF có độ dày 8mm, 12mm, 17mm

3.2. Chiều rộng

Chiều rộng của các loại ván ép khá đa dạng về kích thước:

  •  Ván khổ thường có chiều rộng là 1200mm, 1220mm, 1160mm, 1000mm
  •  Ván khổ lớn có chiều rộng 1830mm, 2000mm.

3.3. Chiều dài

  •  Ván khổ thường có chiều dài 2000mm, 2400mm, 2440mm.
  •  Ván kịch trần: 2745mm
  •  Ván khổ lớn (vượt khổ): 3050mm

4. Bảng kích thước ván gỗ công nghiệp của Gỗ Minh Long

Loại vánVán khổ thườngVán kịch trầnVán khổ lớnVán vượt khổĐộ dày
Ván Dăm1220mmx2440mm 1830mmx2440mm 9mm,11mm, 12mm, 15mm, 17mm, 18mm,  25mm
Ván MDF1220mm x 2440mm1220mm x 2745mm1220mmx3050mm1220mmx3050mm1mm, 3mm, 4mm, 4.75mm, 5.5mm, 6mm, 9mm, 12mm, 15mm, 17mm, 25mm
Ván HDF1220mm x 2440mm   8mm, 12mm, 17mm
Ván Plywood1220mmx2440mm   5mm, 6mm, 9mm, 12mm, 16mm, 18mm

5. Lưu ý khi lựa chọn kích thước ván ép phù hợp

Tất cả các loại ván ép được sản xuất với nhiều kích thước về độ dày, chiều dài x chiều rộng. Để lựa chọn kích thước ván ép phù hợp, bạn hãy chú ý những điều sau đây:

  • Với mỗi kích thước, độ dày ván thì tỷ trọng ván sẽ khác nhau. Tỷ trọng ván cũng là một yếu tố quyết định tới chất lượng của ván ép.

  • Cần xem xét tới độ dày ván nếu sử dụng ván để sản xuất các đồ nội thất như kệ tv, kệ sách, tủ,....vì khả năng chịu lực của ván ép ở mức tương đối.

  • Lựa chọn loại ván phù hợp cho từng không gian kiến trúc cần thi công.

  • Đối với môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước như nhà bếp, bạn có thể sử dụng các loại ván chống ẩm để kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

  • Làm đồ nội thất như bàn, tủ, giường… thường sử dụng ván dăm hoặc ván MDF, tùy thuộc vào kết cấu và đặc tính sử dụng.

  • Với các loại đồ nội thất, các loại ván phủ bề mặt melamine, laminates hay acrylic thường được sử dụng rộng rãi. Các bề mặt này vừa thể hiện được chất liệu vân gỗ sống động, hoặc sở hữu các màu đơn sắc ngọt ngào tạo nhiều cảm xúc cho người sử dụng.

  • Với ván sàn, ván ốp tường, bạn có thể lựa chọn thương hiệu ván sàn cao cấp VASACO. Sản phẩm ván sàn được làm từ ván HDF E1 thân thiện với môi trường, đảm bảo sức khỏe của người sử dụng với nhiều mẫu mã đẹp, đa dạng và sang trọng.

Ván ép công nghiệp được phủ bề mặt Melamine, Laminates vân gỗ có vẻ đẹp chân thật tựa như gỗ tự nhiên, là giải pháp hoàn hảo với mức giá phải chăng cho mọi ngôi nhà. Nếu bạn đang tìm ván ép và kích thước ván ép phù hợp cho ngôi nhà, hãy liên hệ ngay với Gỗ Minh Long để được tư vấn cụ thể. Hotline 1900.636.668

 

Cùng chuyên mục
10 bình luận, đánh giá về Kích thước ván gỗ công nghiệp phổ biến nhất

VLNguyễn văn lộc

Kho ở thường tín có bán lẻ 1 tấm k ạ

Trả lời.
Thông tin người gửi

MLGỗ Minh Long

Dạ chào anh ạ! Kho Thường Tín có bán lẻ tấm ạ. Anh có thể mua tại địa chỉ: Kho Thường Tín: Đường CN 2A, cụm công nghiệp Quất Động, Thường Tín, Hà Nội Tel: 0***67 - 0***83

Trả lời.
Thông tin người gửi

HHưởng

Có sẵn hdf 25mm không

Trả lời.
Thông tin người gửi

Ttrinhben1992@gmail.com

Miếng ván này có dùng vào việc để dưới máy ép bạt cuốn cách điện được không ạ

Trả lời.
Thông tin người gửi

MLGỗ Minh LongQuản trị viên

Chào anh chị! Các sản phẩm ván gỗ công nghiệp Minh Long đang phân phối được dùng vào mục đích chính là sản xuất nội thất. Trong trường hợp dùng cho các mục đích khác, anh chị có thể tham khảo về đặc tính cụ thể của từng loại ván như chịu lực, kháng ẩm,...để có quyết định chính xác ạ. Tài liệu kỹ thuật sản phẩm mời anh chị tham khảo thêm tại: https://gominhlong.com/an-pham/tai-lieu-ky-thuat/

Trả lời.
Thông tin người gửi

DHNguyễn Duy Huỳnh

Pdf có chiều dày 20mm và 40mm không

Trả lời.
Thông tin người gửi

MLGỗ Minh LongQuản trị viên

Chào anh! Kích thước lớn nhất của HDF mà Minh Long đang bán có độ dày 17mm ạ

Trả lời.
Thông tin người gửi

THHuỳnh Thanh Hữu

Cho mình giá tâm hdf chống ẩm dày 20

Trả lời.
Thông tin người gửi
bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Liên hệ

Bạn đã có những BST mã màu mới nhất của Gỗ Minh Long chưa?

- BST 25 màu Decor

- BST 17 màu V Số SON mới nhất

- BST  Melamine 14 màu đơn sắc 2021

- BST Home Color Home

- BST Cata Laminate 

Hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay!

Liên hệ với chúng tôi
Gửi yêu cầu
Hệ thống cửa hàng
Văn phòng giao dịch
Nhà máy
Kho Cầu Diễn
Văn phòng bán hàng khu vực Thường Tín
Kho Thạch Thất
Văn phòng bán hàng khu vực Đông Anh
Văn phòng bán hàng khu vực Hà Đông
BẮC NINH: Đại lý Minh Phúc Home Decor
BẮC GIANG: NPP Cường Phú Thịnh
HẢI DƯƠNG: Đại lý Đức Phát
THÁI NGUYÊN: Đại lý Đăng Quang
HẢI PHÒNG: Nhà phân phối Đức Chương
NAM ĐỊNH: NPP An Tín Phát
Kho Nghệ An
THANH HÓA: Cửa hàng Thanh Hóa
THANH HÓA: Đại lý Hoàng Gia Start
HÀ TĨNH: Nhà Phân Phối Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị
ĐÀ NẴNG: Cửa hàng Túy Hoa
ĐÀ NẴNG: Cửa hàng Việt Tuấn
MIỀN NAM & MIỀN TÂY: Nhà phân phối PANEX
0.06440 sec| 996.547 kb